Thư viện Trường THCS Cát Hải
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
781 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Người dì ghẻ độc ác : Với ý nghĩa giáo dục giúp bé nên người / Sưu tầm và biên soạn: Thiên Vương, Lưu Phương .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 142tr. : Hình vẽ ; 19cm. .- (Vườn cổ tích)
/ 22.000đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện cổ tích.  4. {Việt Nam}
   398.209597 NG550452DG 2011
    ĐKCB: TN.1376 (Sẵn sàng)  
2. THIÊN VƯƠNG
     Tám cám - Cây tre trăm đốt : Với ý nghĩa giáo dục giúp bé nên người : Vườn cổ tích / Thiên Vương, Lưu Phương .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2011 .- 141tr. : Tranh vẽ ; 20cm
/ 22000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Cổ tích.  3. {Việt Nam}
   398.209597 T104C- 2011
    ĐKCB: TN.1375 (Sẵn sàng)  
3. 101 truyện mẹ kể con nghe . T.2 / Ngọc Hà s.t ; tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 183tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện cổ tích mang tính giáo dục đạo đức, nhân cách cho trẻ.
/ 32000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   398.209597 101TM 2012
    ĐKCB: TN.1374 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Phân xử tài tình : Truyện tranh / Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Hạnh Linh .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2011 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi)
   ISBN: 9786046960706 / 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 PH121XT 2011
    ĐKCB: TN.1188 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
     Nấu ăn / Nguyễn Minh Đường (ch.b); Triệu Thị Chơi, Lê Văn Hạnh,.. .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2012 .- 152tr. ; 24cm .- (Dạy nghề ngắn hạn cho học sinh trường THCS có nguyện vọng học nghề)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Tài liệu được biên soạn theo mô đun và đơn nguyên học tập được biên soạn giữ lý thuyết và thục hành. Các món ăn được trình bày rất phong phú và đa dạng mang nhiều sắc thái vùng miền.
/ 21000

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Nấu ăn.  3. Công nghệ.  4. Sách giáo viên.  5. {Việt Nam}  6. [Dạy nghề]
   641.5 N125Ă 2012
    ĐKCB: GV.0328 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG THÚY ANH
     Gáo dục kỹ năng sống trong môn giáo dục công dân ở trường THCS : Tài liệu dành cho giáo viên / Đặng Thúy Anh, Lê Minh Châu, Nguyễn Thị Việt Hà... .- Hà Nội : Giáo dục , 2010 .- 153tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25000đ

  1. GIÁO DỤC CÔNG DÂN.  2. Trung học cơ sở.  3. Dạy học.  4. {Việt Nam}  5. [Sách giáo viên]  6. |GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG|  7. |Trung học cơ sở|
   330.9597 G108DK 2010
    ĐKCB: GV.0142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0143 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
     Đổi mới thiết kế bải giảng lịch sử 8 / B.s.: Trịnh Đình Tùng (ch.b.), Phạm Văn Hà, Trần Cẩm Hoài.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 247tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những đổi mới trong thiết kế bài giảng môn lịch sử lớp 8, nhằm giúp giáo viên tiếp cận khi chuẩn bị bài giảng theo cách tổ chức hoạt động nhận thức của học sinh
/ 23500đ

  1. Bài giảng.  2. Lớp 8.  3. Lịch sử.  4. Sách giáo viên.  5. {Việt Nam}  6. [Sách giáo viên]
   907 Đ452MT 2007
    ĐKCB: GV.0094 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0095 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0096 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0098 (Sẵn sàng)  
8. LÊ MINH CHÂU
     Giáo dục kỹ năng sống trong môn Ngữ Văn ở trường THCS : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Nguyễn Thúy Hồng, Trần Thị Tố Oanh .- Hà Nội : Giáo dục , 2010 .- 147tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25000đ

  1. Ngữ văn.  2. Trung học cơ sở.  3. Dạy học.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG|  7. |Sách giáo viên|  8. Trung học cơ sở|
   XXX GI-108DK 2010
    ĐKCB: GV.0075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0076 (Sẵn sàng)  
9. Theo dòng lịch sử Việt Nam . T.29 : Khởi nghĩa Tây Sơn - phần 1 / Tranh: Trương Quân / Lý Thái Thuận biên thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   959.7028 TH205DL 2007
    ĐKCB: TN.0387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0389 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0391 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
     70 câu hỏi đáp về đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh / B.s.: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Lê Anh Quân .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 95tr. : hình vẽ ; 15cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Đội Trung ương. - Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và đáp án ngắn gọn về lịch sử ra đời, tổ chức, xây dựng và phát triển trưởng thành, những phong trào hoạt động sôi nổi, những tấm gương đội viên thiếu niên tiêu biểu, những công trình ghi dấu tuổi thơ... trong suốt chặng đường lịch sử vẻ vang của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

  1. Lịch sử.  2. Công tác Đội.  3. {Việt Nam}
   324.2597014 70CH 2013
    ĐKCB: TN.1366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1369 (Sẵn sàng)  
11. Ngày em vào đội : Thơ thiếu nhi / Hồ Chí Minh, Dương Kỳ Anh, Phạm Đình Ân... ; Tuyển chọn: Đức Quang .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 63tr. ; 18cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   895.9221008 NG112EV 2011
    ĐKCB: TN.1333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1336 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
     20 Trò chơi dân gian cho thiếu nhi / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ b.s. .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   Thư mục: tr. 55
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách thức chơi các trò chơi dân gian cho thiếu nhi trong đời sống, sinh hoạt thường ngày: đánh quay, oẳn tù tì, trộm trứng gà, chơi u...

  1. Thiếu niên.  2. Trò chơi dân gian.  3. {Việt Nam}
   394.09597 20TC 2011
    ĐKCB: TN.1286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1288 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1289 (Sẵn sàng)  
13. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.283 : Mời lộn thầy / Tranh, lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 120tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2017
    ĐKCB: TN.1263 (Sẵn sàng)  
14. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.229 : Kẻ có biệt tài / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 120tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2017
    ĐKCB: TN.1262 (Sẵn sàng)  
15. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.182 : Nữ sanh ngoại tộc / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 120tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2017
    ĐKCB: TN.1257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1261 (Sẵn sàng)  
16. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.181 : Bắt ma ra thầy thuốc / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 119tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2017
    ĐKCB: TN.1252 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1256 (Sẵn sàng)  
17. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.165 : Được / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 120tr. ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2017
    ĐKCB: TN.1247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1251 (Sẵn sàng)  
18. Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.164 : Thành Hoàng cho chữ / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2014 .- 119tr. ; 18cm
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 TR106Q 2014
    ĐKCB: TN.1242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1246 (Sẵn sàng)  
19. Thần đồng Đất Việt . T.219 : Hội làng nảy lửa / Tranh: Tiến Đạt;Truyện: Lạc An .- Tp.Hồ Chí Minh : ĐHSP , 2018 .- 136tr. : tranh vẽ ; 18cm
   ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
/ 15000đ

  1. Truyện Thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. {Việt Nam}
   895.9223 TH121ĐĐ 2018
    ĐKCB: TN.1237 (Sẵn sàng)  
20. Cô nhóc Tiểu Anh Đào : Xoyto comics : Truyện tranh . Ph.2, T.2 : Cuộc thi hùng biện kỳ tài / Dương Thượng Quân ; Ngọc Linh dịch .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 104tr. : tranh màu ; 19cm .- (Truyện tranh đặc sắc dài tập theo đài truyền hình trung ương Trung Quốc)
/ 28500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   895.1 C450NT 2012
    ĐKCB: TN.1212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1373 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»